Toyota Fortuner 2024
: Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất
Thông tin về Toyota Fortuner 2024
Thương hiệu | Toyota |
Loại xe | Xe Crossover/SUV ❭ Xe Crossover/SUV Toyota |
Phân khúc | Xe Crossover/SUV hạng D |
Xuất xứ | Lắp ráp |
Mức giá | Từ 1,055 đến 1,350 triệu |
Toyota Fortuner – Lướt hành trình, đậm dấu ấn
Toyota Fortuner mẫu SUV đến từ thương hiệu Toyota đã nhiều năm thống lĩnh trong phân khúc. Trải qua nhiều lần cải tiến và nâng cấp, Fortuner ngày càng khẳng định vị thế dẫn đầu phân khúc SUV không chỉ với những cải tiến vượt trội mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ và những tiện nghi tối ưu trên mọi hành trình di chuyển mà còn sở hữu diện mạo lịch lãm và phong cách.
Toyota Fortuner là dòng xe rất được thị trường Việt tin dùng, ở thế hệ hiện tại Fortuner đã được nâng cấp và thay đổi hoàn toàn với đa dạng các phiên bản, diện mạo trông lịch lãm và thể thao hơn, các trang bị an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm. Tại thị trường, Fortuner phân phối chính hãng với 7 phiên bản gồm: 2.4 4×2 MT, 2.4 4×2 AT, 2.4 4×2 AT LEGENDER, 2.8 4×4 AT, 2.8 4×4 AT LEGENDER, 2.7 4×4 AT, 2.7 4×2 AT cùng bảng màu ngoại thất tùy chọn với 5 màu: bạc, đồng, đen, trắng, trắng ngọc trai. Giá lăn bánh dao động từ 1,026 đến 1,470 triệu.
Fortuner – Ngoại thất thể thao bắt mắt
Toyota Fortuner sở hữu kích thước tổng thể bên ngoài (DxRxC) lần lượt là 4795x1855x1835 mm, chiều dài cơ sở đạt 2475 mm, tuy kích thước này có thể khiêm tốn so với các mẫu xe trong cùng phân khúc nhưng lại sở hữu khoảng sáng gầm xe ấn tượng lên đến 279 mm.
Ở thế hệ hiện tại, Fortuner đã được cải tiến trong thiết kế và sở hữu diện mạo mới, trông lịch lãm, khỏe khoắn và mạnh mẽ mang đậm chất SUV. Điều đó được tạo nên từ các chi tiết ngoại thất đặc trưng, cùng những đường nét dập nổi, góc cạnh.
Nhằm tôn lên vẻ ngoài khỏe khoắn mà sang trọng, lưới tản nhiệt và ốp cản trước được mở rộng cùng với thiết kế liền mạch giữa hai bên đầu xe |
Cụm đèn trước gồm đèn LED và đèn chiếu sáng ban ngày LED được thiết kế thon gọn cùng đường nhấn sắc sảo, hiện đại giúp làm nổi bật uy thế của Fortuner |
Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED. |
Thể hiện phong cách mạnh mẽ mà sang trọng nhờ kích thước lớn 17 inch và 6 chấu kép |
Thiết kế hài hòa vuốt dọc từ hai bên thân xe cùng dải đèn LED chiếu sáng và cụm đèn sương mù tối ưu vào ban đêm. |
Đuôi xe sử dụng những đường nét thiết kế vuông vắn là chủ đạo |
Toyota Fortuner – Nội thất hiện đại tinh tế
Với kích thước tổng thể rộng lớn và chiều dài cơ sở ấn tượng, Toyota Fortuner tạo điều kiện cho một không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi. Ở thế hệ mới, Fortuner đã được nâng cấp và bổ sung thêm các tính năng mới, không chỉ là một chiếc xe sở hữu diện mạo mạnh mẽ mà còn sở hữu một không gian nội thất đẳng cấp, mang lại sự thoải mái mà còn đề cao tính tiện nghi cho người dùng
Không gian nội thất rộng rãi, với hệ thống ghế sử dụng chất liệu da, ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng. Ngoại trừ phiên bản 2.4 4×2 MT ghế sử dụng chất liệu là nỉ, ghế lái chỉnh tay 4 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng |
|
Khoang lái ở bản Legender |
Khoang lái ở bản tiêu chuẩn |
Ngoại trừ phiên bản 2.4L 4×2 MT, tất cả các phiên bản của Fortuner đều được trang bị cụm đồng hồ hiển thị đa thông tin Optitron sắc nét, màn hình TFT dễ dàng cung cấp những thông tin hữu ích cho người lái trên mọi cung đường |
Tay lái với chất liệu cao cấp, tích hợp nhiều nút bấm điều khiển tiện lợi cùng khả năng điều chỉnh 4 hướng giúp người lái dễ dàng tìm vị trí lái thích hợp |
Cần số được sử dụng công nghệ gia công hoàn thiện xuất sắc, kết hợp với thiết kế hiện đại và chất liệu cao cấp bọc da, mạ bạc, ốp gỗ. |
Ngăn đựng kính mát được đặt ở vị trí thuận tiện, dễ dàng tìm thấy khi sử dụng. |
Hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi |
Hệ thống âm thanh mới tích hợp kết nối điện thoại thông minh cùng với USB/AUX mang đến âm thanh trung thực |
Hệ thống 11 loa JBL đẳng cấp được trang bị trên phiên bản 2.8L 4x4AT Legender, 2.4L 4x2AT Legender, 2.8L 4x4AT và 2.7L 4x4AT mang đến chất lượng âm thanh sắc nét, trung thực cho mọi hành khách trên xe |
Hệ thống điều hòa giúp làm lạnh nhanh chóng |
Ngoại trừ 2 phiên bản 2.4L 4×2 MT và 2.4L 4×2 AT, Fortuner được trang bị màn hình cảm ứng 8 inch rộng lớn hiển thị đa thông tin dễ điều khiển các tính năng cao cấp như Bluetooth, hệ thống định vị |
Camera toàn cảnh 360 được trang bị trên 2 phiên bản Legender, 2 phiên bản 2.7 AT (4×4 và 4×2) và phiên bản 2.8L tiêu chuẩn, gồm 4 camera (trước, sau, trái, phải) hỗ trợ lái xe an toàn, tránh bị va chạm, trầy xước xe khi di chuyển hay đỗ xe tại các khu vực hẹp |
Chức năng mở cốp rảnh tay được trang bị trên 2 phiên bản Legender và phiên bản 2.8L 4x4AT giúp thao tác mở cốp đơn giản và nhẹ nhàng. |
Bên cạnh đó, Toyota Fortuner còn nâng cao trải nghiệm người dùng với hàng loạt các trang bị tiện nghi hiện đại như: khóa cửa điện, chức năng khóa cửa từ xa, hệ thống điều khiển hành trình, cốp điều khiển điện, chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Tính năng an toàn trên Fortuner
Bên cạnh các tính năng an toàn bị động và chủ động tiên tiến, trên 2 phiên bản 2.8L còn được tích hợp tính năng an toàn cao cấp TOYOTA SAFETY SENSE – một chuẩn mực mới mang đến sự yên tâm trên mọi hành trình cũng như góp phần đảm bảo sự an toàn cho tất cả mọi người.
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS)
- Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
- Hệ thống cảnh báo lệch làn (LDA)
Cùng hệ thống an toàn tiêu chuẩn và cần thiết như:
- Hệ thống 7 túi khí
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (A-TRC)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống kiểm soát móc kéo
- Tính năng nháy đèn khi phanh khẩn cấp (EBS)
- Đèn báo phanh trên cao
Fortuner – Động cơ mạnh mẽ
Fortuner tiếp tục thể hiện là một mẫu SUV dẫn đầu trong phân khúc thông qua khả năng vận hành và trang bị động cơ hàng đầu, ở thế hệ hiện tại dù là phiên bản thấp nhất mẫu xe vẫn đáp ứng tốt các tình huống vận hành. Toyota Fortuner có 3 tùy chọn động cơ gồm:
- Động cơ (1GD): Ở 2 phiên bản 2.8L, với những tinh chỉnh trong thiết kế, giúp động cơ của Fortuner thuộc TOP động cơ mạnh nhất phân khúc khi công suất đạt 201Hp và mô men xoắn đạt 500Nm. Với công nghệ mới giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn từ động cơ
- Động cơ (2GD): Trên các phiên bản 2.4L, Fortuner được trang bị động cơ dầu 2GD-FTV 4 xy-lanh thẳng hàng, với công nghệ turbo tăng áp biến thiên. Công suất tối đa đạt 110Hp, Momen xoắn cực đại 400Nm
- Động cơ (2TR): 2 phiên bản nhập khẩu 2.7L được trang bị động cơ xăng 2TR-FE cải tiến, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van, trục cam kép, VVT-I kép, đảm bảo tính năng vận hành êm ái và dễ dàng. Hệ thống van phối khí thông minh VVT-i kép là một tiến bộ bậc nhất trong việc tiết kiệm nhiên liệu và khả năng nhanh chóng đạt tốc độ cao và an toàn ngay khi xuất phát. Công suất tối đa 122Hp, Momen xoắn cực đại 245Nm
Tùy vào mỗi phiên bản, Toyota Fortuner sẽ được trang bị hệ thống truyền lực với hệ thống dẫn động gồm: Dẫn động cầu sau, Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử, Dẫn động cầu sau. Sử dụng hộp số tự động 6 cấp và số sàn 6 cấp
Ở thế hệ hiện tại, Toyota Fortuner được trang bị hệ thống khung gầm chắc chắn với hệ thống phanh treo phát huy thế mạnh cùng hệ thống phanh đĩa tản nhiệt.
- Hệ thống treo trước: Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
- Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
- Trợ lực tay lái: Thủy lực biến thiên theo tốc độ
- Loại vành: Mâm đúc
- Hệ thống phanh trước: Đĩa tản nhiệt
- Hệ thống phanh sau: Đĩa
Với cơ chế gài cầu điện, khả năng vận hành của các phiên bản 2.8L và 2.7L 4×4 AT vẫn mạnh mẽ mà tiện nghi và dễ sử dụng. |
Tính năng khóa vi sai cầu sau được trang bị trên các phiên bản 2.8L và 2.7L 4×4 AT, giúp khách hàng trải nghiệm cảm giác chinh phục với những cung đường địa hình khó khăn. |
Trên 2 phiên bản 2.8L, tùy vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ SPORT giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải). |
Ngoại trừ phiên bản 2.4L 4×2 MT (hộp số sàn 6 cấp), các phiên bản khác của Fortuner được trang bị hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơn |
Hệ thống trợ lực lái thủy lực biến thiên theo tốc độ (VFC): Hệ thống hỗ trợ điều khiển xe nhẹ nhàng ở tốc độ thấp và ổn định tối ưu ở tốc độ cao cùng khả năng đáp ứng nhanh nhạy, tạo cảm giác lái thoải mái tự nhiên. |
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất. |
Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp |
Ở phiên bản hiện tại, Toyota Fortuner tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu phân khúc SUV không chỉ với những cải tiến vận hành mạnh mẽ mà còn những tiện nghi tối ưu trên mọi hành trình. Các đối thủ cùng phân khúc của Toyota Fortuner trên thị trường có thể kể đến gồm: Kia Sorento, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport, Isuzu mu-X, Peugeot 5008.
Ưu điểm của xe Toyota Fortuner
- Giá bán hợp lý, có khả năng giữ giá
- Được nâng cấp, cải tiến với diện mạo mới, thiết kế hiện đại và lịch lãm
- Không gian nội thất rộng rãi, được trang bị nhiều tiện nghi hơn thế hệ trước
- Trang bị gói an toàn cao cấp Toyota Safety Sense
- Khung gầm chắc chắn, hệ thống treo êm, cân bằng tốt
- Chi phí vận hành bình dân
Nhược điểm xe Fortuner
Chưa có trang bị phanh tay điện tử, cửa sổ trời, cảm biến gạt mưa tự động,..
Bảng giá Toyota Fortuner 2024 mới nhất
Phiên bản | Giá công bố | Lăn bánh HCM | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh tỉnh | Trả góp từ |
---|---|---|---|---|---|
Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1,055,000,000₫ | 1,184 triệu | 1,205 triệu | 1,165 triệu | 321 triệu |
Fortuner 2.7 AT 4x2 | 1,165,000,000₫ | 1,305 triệu | 1,328 triệu | 1,286 triệu | 354 triệu |
Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 | 1,185,000,000₫ | 1,327 triệu | 1,350 triệu | 1,308 triệu | 360 triệu |
Fortuner 2.7 AT 4x4 | 1,250,000,000₫ | 1,398 triệu | 1,423 triệu | 1,379 triệu | 379 triệu |
Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 | 1,350,000,000₫ | 1,508 triệu | 1,535 triệu | 1,489 triệu | 409 triệu |
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2024
Kích thước/trọng lượng | |
---|---|
Số chỗ | 7 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,795 x 1,855 x 1,835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,745 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 |
Vành và Lốp xe | 265 / 60R18 |
Động cơ/hộp số | |
Động cơ | 1GD-FTV (2.8L) |
Công suất (Hp/rpm) | 201/3400 |
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 500/1600 |
Hộp số | Số tự động 6 cấp / 6AT |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Hệ thống treo/phanh | |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng / Phụ thuộc, Liên kết 4 điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt / Phanh đĩa |
Công nghệ phanh | ABS, BA, EBD, |