MG 5 2024
: Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất
Thông tin về MG 5 2024
Thương hiệu | MG |
Loại xe | Xe Sedan ❭ Xe Sedan MG |
Phân khúc | Xe Sedan hạng C |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Mức giá | Từ 523 đến 588 triệu |
MG5 là dòng sedan hạng C của thương hiệu MG Motor – Anh Quốc. Chiếc xe MG5 mới được thiết kế theo phong cách “Stylish Coupe” với khoảng không gian rộng rãi hơn và đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Xe MG5 được ra mắt tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản: Tiêu chuẩn và cao cấp.
Tổng thể ngoại thất của MG 5
Về mặt thông số kỹ thuật của MG5, kích thước tổng thể xe (DxRxC) ở mức 4,675 x 1,842 x 1,480 (mm), chiều dài cơ sở của xe lên đến 2,680 mm, khoảng sáng gầm xe đạt 138mm và xe MG5 có dung tích bình nhiên liệu 45 lít.
Ngoại thất MG5 được thiết kế theo phong cách thể thao vô cùng ấn tượng với kiểu dáng coupe 4 cửa cùng lưới tản nhiệt kỹ thuật số theo hình ngọn lửa. Mâm xe hợp kim 17-inch với 2 tông màu kết hợp mô phỏng kiểu dáng lưỡi rìu TOMAHAWK là điểm nhấn khác làm nổi bật tính thể thao của MG5. Bên cạnh đó, đuôi xe mở rộng ra hai bên cùng dải đèn hậu LED lấy cảm hứng từ đường đua cũng tăng thêm sự hiện đại và năng động cho chiếc xe.
Nội thất và tiện nghi trên MG 5
Nội thất của MG5 cũng mang nét thể thao tương đồng với vẻ ngoài. MG5 sở hữu không gian rộng rãi, Vô-lăng thiết kế D-Cut, ghế ngồi thể thao với phần đệm đỡ hông hai bên, có thể chỉnh điện 6 hướng. Đồng hồ hiển thị dạng kỹ thuật số với màn hình vituarl cockpit kích thước 7 inch.
Xe MG5 được trang bị nhiều tiện ích như: Chìa khóa thông minh, nút khởi động START/STOP, cửa sổ trời 4 chế độ điều chỉnh, điều hòa không khí với hệ thống lọc bụi mịn PM2.5 và khoang hành lý với dung tích tối ưu cũng là những chi tiết nổi bật trên chiếc MG5.
Hệ thống an toàn của MG5
Những tính năng an toàn trên MG5 có thể kể đến như:
- Camera 360 độ hiển thị 3D
- Phanh tay điện tử (EPB) & Giữ phanh chủ động (Auto Hold)
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống ổn định thân xe điện tử (ESP)
- Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS)
- Hệ thống kiểm soát vào cua (CBC)
- Hệ thống vi sai điện tử (XDS)
- Cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
- Chức năng làm khô đĩa phanh (BDW)
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC)
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSD)
- Hỗ trợ chuyển làn (LCA)
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA) và cảnh báo va chạm phía sau (RCW)
Động cơ và khả năng vận hành của MG 5
Về khả năng vận hành của MG5, xe sử dụng động cơ xăng 1.5L hút khí tự nhiên. Cỗ máy này cho công suất tối đa 112 mã lực và mô-men xoắn cực đại 150Nm tại 4.500 vòng/phút. Tốc độ tối đa mà mẫu xe mới của MG Việt Nam có thể đạt được là 180km/h. Hộp số vô cấp CVT giả lập 8 cấp giúp xe chuyển số và tăng tốc mượt mà, hạn chế tình trạng rung giật hay gây mệt mỏi, khó chịu cho người ngồi trên xe. Đồng thời, độ bền của hộp số được kiểm nghiệm có thể lên đến 2.35 triệu km mang lại cảm giác yên tâm cho người lái mỗi khi chiếc xe lăn bánh trên đường.
MG5 tự hào mang đến 4 cảm xúc đầy ấn tượng cho khách hàng: Hơn cả Thời trang, Hơn cả Tiện nghi, Hơn cả An toàn, và Hơn cả Vận hành, và hứa hẹn sẽ thổi một làn gió mới vào phân khúc sedan hạng C vốn đã vô cùng sôi động tại thị trường Việt Nam.
Bảng giá MG 5 2024 mới nhất
Phiên bản | Giá công bố | Lăn bánh HCM | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh tỉnh | Trả góp từ |
---|---|---|---|---|---|
MG MG5 Standard | 523,000,000₫ | 598 triệu | 608 triệu | 579 triệu | 161 triệu |
MG MG5 Luxury | 588,000,000₫ | 669 triệu | 681 triệu | 650 triệu | 180 triệu |
Thông số kỹ thuật MG 5 2024
Kích thước/trọng lượng | |
---|---|
Số chỗ | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,675 x 1,842 x 1,480 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,680 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 138 |
Vành và Lốp xe | 215/50R17 |
Động cơ/hộp số | |
Động cơ | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L |
Công suất (Hp/rpm) | 112/6,000 |
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 150/4,500 |
Hộp số | CTV có chế độ lái thể thao ( giả lập 8 cấp ) |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD |
Hệ thống treo/phanh | |
Hệ thống treo trước/sau | Macpherson/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Công nghệ phanh | ABS, EBD, CBC, EBA, ESP, TCS, XDS, CBC, Phanh tay điện tử + Autohold |