Honda Brio 2024
: Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất
Thông tin về Honda Brio 2024
Thương hiệu | Honda |
Loại xe | Xe Hatchback ❭ Xe Hatchback Honda |
Phân khúc | Xe Hatchback hạng A |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Mức giá | Từ 418 đến 452 triệu |
Honda Brio (hay Honda Burio, Honda Brio Satya) là mẫu xe hạng nhỏ dành cho thành thị của hãng xe Honda, Nhật Bản. Mẫu xe ra mắt với 2 phiên bản đáng chờ đợi nhất trong năm nay.
Honda Brio có kích thước tổng thể 3.817 x 1.682 x 1.487 (mm), chiều dài cơ sở của xe trong khoảng 2.405mm, khoảng sáng gầm xe nằm ở mức 154mm.
Ngoại thất Brio có những đường nét góc cạnh mạnh mẽ mang ngôn ngữ thiết kế hiện đại của Honda. Xe có cụm đèn trước hiện đại với đèn định vị LED. Đèn sương mù được bố trí hài hòa với cản trước cản, cụm đèn trước được trang bị Halogen cho cả đèn chiếu xa và đèn chiếu gần, đèn hậu là đèn Halogen tách biệt đèn phanh. Gương chiếu hậu có khả năng chỉnh – gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. La-zăng 15 inch được thiết kế thể thao tạo sự khỏe khoắn mà đầy thời trang.
Nội thất Honda Brio được trang bị tinh tế. Chất liệu ghế làm bằng nỉ được viền chỉ cam thể thao cá tính. Tay lái có khả năng điều chỉnh hai hướng tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh. Hàng ghế 2 có khả năng gập hoàn toàn. Khoang hành lý rộng rãi đáp ứng nhu cầu chứa đồ.
Các trang bị tiện nghi của Honda Brio RS gồm có :
- Hệ thống âm thanh giải trí 6 loa
- Màn hình cảm ứng 6.2 inch
- Apple Carplay
- Kết nối với Bluetooth, USB, AUX, đài AM/FM
- Hệ thống nguồn sạc
- Hệ thống điều hòa chỉnh cơ
Ngoài ra, Honda Brio còn có nhiều trang bị an toàn cao cấp như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
- Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
- Nhắc nhở cài dây an toàn
- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm (ACE)
- Chìa khóa được mã hóa chống trộm
- Hệ thống báo động
Động cơ của Honda Brio thuộc loại 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van. Công suất cực đại của xe đạt 89PS, momen xoắn cực đại lên đến 110Nm, mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị là 7L/100Km, ngoài đô thị là 5.3L/100Km và kết hợp là 5.9L/100Km.
Honda Brio thực sự là một mẫu xe có thiết kế phá cách, thể thao và hiện đại dù chỉ là một mẫu xe nhỏ. Với việc trang bị khá đầy đủ các tính năng tiện nghi, công nghệ tiến tiến, không gian sử dụng rộng rãi đi kèm với chính sách giá bán hợp lý thì đây sẽ là một đối thủ rất đáng gờm trong phân khúc.
Bảng giá Honda Brio 2024 mới nhất
Thông số kỹ thuật Honda Brio 2024
Kích thước/trọng lượng | |
---|---|
Số chỗ | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.817 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 137 |
Vành và Lốp xe | 185/55R15 |
Động cơ/hộp số | |
Động cơ | 1.2 i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Công suất (Hp/rpm) | 89/6,000 |
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 110/4,800 |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống treo/phanh | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Giằng xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Công nghệ phanh | Phanh ABS, EBD, BA, EPS |