Hyundai Grand i10 2024
: Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất
Thông tin về Hyundai Grand i10 2024
Thương hiệu | Hyundai |
Loại xe | Xe Hatchback ❭ Xe Hatchback Hyundai |
Phân khúc | Xe Hatchback hạng A |
Xuất xứ | Lắp ráp |
Mức giá | Từ 360 đến 435 triệu |
Hyundai Grand i10 Hatchback là dòng xe thế hệ hoàn toàn mới của hãng xe Hyundai sở hữu phong cách thiết kế cá tính và thời trang táo bạo hơn, mang cảm hứng từ mẫu concept “Rhythmical Tension”.
Grand i10 Hatchback có kích thước tổng thể 3.805 x 1.680x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.450 mm, khoảng sáng gầm xe ở mức 157 mm.
Ở lần ra mắt này, Hyundai i10 Hatchback mang đến thị trường 5 lựa chọn màu sắc: Trắng, Bạc, Vàng Cát, Xanh Dương, Đỏ tươi cùng với 3 phiên bản 1.2MT Tiêu chuẩn, 1.2AT Tiêu chuẩn, 1.2 AT đi kèm với giá bán lần lượt là 360 triệu đồng, 405 triệu đồng, 435 triệu đồng.
Ngoại thất Hyundai Grand i10 Hatchback
So với phiên bản tiền nhiệm thì Hyundai Grand i10 Hatchback có nhiều cải tiến trong thiết kế, trẻ trung hơn, cá tính và thể thao hơn.
Lưới tản nhiệt Lưới tản nhiệt Crom hình thác nước ân tượng. |
Cụm đèn ban ngày Cụm đèn ban ngày DRL (Daytime Running Light) được thiết kế phá cách dạng boomerang. |
Đèn sương mù Đèn sương mù tích hợp trên cản trước thể thao. |
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu gập điện tích hợp sưởi gương. |
Tay nắm cửa Tay nắm cửa mạ Chrome. |
Mâm xe Mâm hợp kim 15 inch cao cấp tạo hình trẻ trung. |
Đèn hậu LED Đèn hậu dạng LED thiết kế cách điệu, đồng bộ với cụm đèn phía trước. |
Đèn phanh trên cao Đèn phanh trên cao dạng LED |
Nội thất Hyundai Grand i10 Hatchback
Nội thất của Grand i10 All New kết hợp hoàn hảo giữa không gian rộng lớn và sự tinh tế chi tiết, đem lại trải nghiệm vượt trội trong phân khúc này.
Màn hình giải trí 8 inch |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 |
Màn hình thông tin thiết kế thể thao |
Cụm điều chỉnh media tích hợp nhận diện giọng nói |
Cửa gió điều hòa dạng tuabin với hai tông màu trẻ trung |
Điều khiển hành trình |
Vận hành Hyundai Grand i10 Hatchback
Hyundai Grand i10 Hatchback đã được tối ưu hóa với hệ thống khung gầm, động cơ và hộp số, mang đến khả năng vận hành xuất sắc, đồng thời cân bằng giữa độ bền và hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ Hyundai Grand i10 Hatchback
- Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm): 140/4000
- Công suất tối đa (PS/rmp): 83/6000
- Dung tích xy lanh (cc): 1197
Hệ thống treo trước/sau: Macpherson/ Thanh xoắn
Vành & Lốp xe: Mâm thép 165/70R14 (MT Tiêu chuẩn), Mâm đúc hợp kim 175/60R15 ( AT Tiêu chuẩn, AT)
Phanh Trước/Sau: Đĩa/Tang trống
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km):
Phiên bản | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Kết hợp |
1.2 MT Tiêu chuẩn | 6.8 | 4.6 | 5.4 |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 6.8 | 4.6 | 5.4 |
1.2 AT | 7.6 | 5.0 | 6.0 |
Một số tính năng vận hành của Hyundai Grand i10 Hatchback:
Hộp số sàn Gồm 5 cấp số với các bước chuyển số được tinh chỉnh làm tăng khả năng phản ứng và sự nhạy bén khi di chuyển, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa. |
Hộp số tự động Gồm 4 cấp số đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu cùng sự bền bỉ bằng các công nghệ tiên tiến nhất như van điện từ và bộ chuyển đổi momen xoắn phẳng. |
Động cơ Kappa 1.2L Động cơ 4 xylanh Kappa dung tích 1.2L, đi cùng công nghệ van biến thiên Dual VTVT, cho công suất cực đại 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút và moment xoắn 114 Nm tại 4.000 vòng/phút. |
An toàn Hyundai Grand i10 Hatchback
Hyundai Grand i10 Hatchback trang bị hệ thống an toàn cơ bản:
- 7 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Cân bằng điện tử ESC
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer
- Cảm biến lùi
- Camera lùi
Một số điểm nổi bật hệ thống an toàn Hyundai Grand i10 Hatchback:
Cảm biến va chạm phía sau |
Camera lùi hỗ trợ đỗ xe |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc tích hợp với cân bằng điện tử |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp |
Hệ thống an toàn 2 túi khí |
Hệ thống khung mới cứng vững hơn với thép cường độ cao AHSS |
Với một số cải tiến khác biệt kết hợp cùng các điểm nhấn cá tính giúp Hyundai Grand i10 Hatchback thế hệ mới này trở nên độc đáo và nhận được rất nhiều sự thu hút sự từ người dùng.
Bảng giá Hyundai Grand i10 2024 mới nhất
Phiên bản | Giá công bố | Lăn bánh HCM | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh tỉnh | Trả góp từ |
---|---|---|---|---|---|
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360,000,000₫ | 419 triệu | 426 triệu | 400 triệu | 112 triệu |
Grand i10 1.2 MT | 405,000,000₫ | 468 triệu | 476 triệu | 449 triệu | 125 triệu |
Grand i10 1.2 AT | 435,000,000₫ | 501 triệu | 510 triệu | 482 triệu | 134 triệu |
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2024
Kích thước/trọng lượng | |
---|---|
Số chỗ | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3,805 x 1,680 x 1,520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,450 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 |
Vành và Lốp xe | 175/60R15 |
Động cơ/hộp số | |
Động cơ | 1.2L |
Công suất (Hp/rpm) | 82/6,000 |
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 114/4,000 |
Hộp số | 4 AT |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống treo/phanh | |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Công nghệ phanh | ABS, EBD, BA, ESC |