Hyundai New Porter 150 1.5 tấn 2024
: Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất
Thông tin về Hyundai New Porter 150 1.5 tấn 2024
Thương hiệu | Hyundai |
Loại xe | Xe tải ❭ Xe tải Hyundai |
Phân khúc | Xe tải nhẹ 1 – 2 tấn |
Xuất xứ | Lắp ráp |
Mức giá | Đang cập nhật |
HYUNDAI NEW PORTER 150 1.5 TẤN sở hữu những công nghệ nổi bật trong phân khúc xe tải 1.5 tấn đi kèm các tính năng tiện ích, thông minh, khả năng hoạt động hiệu quả, tiết kiệm tối đa chi phí vận hành.
Hyundai 150 có kích thước D x R x C ở mức 5.175 x 1.740 x 1.970(mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.640mm.
Ngoại thất New Porter 150 có kiểu dáng nhỏ gọn, cùng với phần đầu xe nổi bật với cụm đèn pha kép được xếp chồng lên nhau cải thiện tối đa khả năng chiếu sáng. Dù nhỏ nhưng lòng thùng ở phần thân xe có kích thước 3100 x 1670 x 1820mm, đủ sức để chứa một lượng lớn hàng hóa. Gương chiếu hậu của xe tải H150 được làm to bản mang đến góc nhìn rộng hơn cho tài xế.
Nội thất Xe tải Hyundai Porter được trang bị với cabin rộng rãi cho xe Porter 150 có 3 chỗ ngồi thỏa mái, tay lái gật gù, trợ lực điện. Hệ thống treo dạng phuộc nhún phía trước, lá nhíp hình bán nguyệt phía sau kết hợp với ống giảm chấn 2 chiều, qua đó làm giảm tiếng ồn, rung lắc của xe, giúp lái xe thoải mái trên mọi địa hình.
Hyundai Porter 150 được trang bị khối động cơ 2.5L D4CB, 4 xy lanh thẳng hàng, Turbo Euro 4. Loại động cơ này có khả năng sản sinh công suất tối đa 93.6 mã lực ở vòng tua 3800 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút.
Bạn còn phải băn khoăn điều gì khi phải lựa chọn một chiếc xe cho công việc của mình? Hyundai Porter 150 đem đến tất cả những gì bạn cần ở một chiếc xe tải nhẹ.
Bảng giá Hyundai New Porter 150 1.5 tấn 2024 mới nhất
Thông số kỹ thuật Hyundai New Porter 150 1.5 tấn 2024
Kích thước/trọng lượng | |
---|---|
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 3,500 |
Tải trọng bản thân (Kg) | 1,530 |
Số chỗ | 3 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5,120 x 1,740 x 1,970 |
Vành và Lốp xe | 195/70R15 - 145R13 |
Động cơ/hộp số | |
Động cơ | Turbo Diesel 2.5L CRDi |
Công suất (Hp/rpm) | 130 / 3,800 |
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 255 / 1500 - 3500 |
Hộp số | Số sàn, 6 cấp |
Công thức bánh xe | 4x2 |
Hệ thống treo/phanh | |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực / Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước/sau | Dẫn động thuỷ lực 2 dòng trợ lưc chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau |