MG RX5 2024
: Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất
Thông tin về MG RX5 2024
Thương hiệu | MG |
Loại xe | Xe Crossover/SUV ❭ Xe Crossover/SUV MG |
Phân khúc | Xe Crossover/SUV hạng C |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Mức giá | Từ 739 đến 829 triệu |
MG RX5 – Phong cách, sang trọng, thời thượng, lịch lãm
Ngày 23/9/2023 thông qua nhà phân phối chính hãng SAIC Motor Việt Nam, MG RX5 đã được giới thiệu đến thị trường Việt với 2 phiên bản đặc trưng gồm: MG RX5 1.5T STD, MG RX5 1.5T Lux. Đây là lần đầu tiên mẫu xe MG RX5 được phân phối chính hãng tại thị trường Việt và được hãng xe MG định vị trong phân khúc SUV/CUV hạng C.
MG RX5 được tạo hình theo phong cách thể thao, sở hữu nhiều tiện nghi và được định vị trong phân khúc SUV/CUV nơi có các đối thủ đáng gờm như: Mazda CX-5, Kia Sportage, Ford Territory, Hyundai Tucson, Honda CR-V,…với mức giá khởi điểm dao động từ 739 đến 829 triệu.
Ngoại thất MG RX5
Tại thị trường Việt Nam, MG RX5 được phân phối chính hãng với 2 phiên bản cùng tùy chọn 4 màu ngoại thất phong cách gồm: xám, xanh, đen, trắng. MG RX 5 là chiếc SUV/CUV hạng C sở hữu kích thước tổng thể bên ngoài (DxRxC) lần lượt là 4574x1876x1690mm, chiều dài cơ sở đạt 2708mm, chiều rộng cơ sở trước và sau là 1575mm và 1574mm và khoảng sáng gầm xe 186mm. Với kích thước tổng thể đã giúp mẫu xe MG RX5 thể hiện sự cân đối và thể thao một cách nổi bật.
MG RX5 sử dụng ngôn ngữ thiết kế khác biệt so với các mẫu xe MG hiện được phân phối tại Việt Nam. Tạo hình MG RX5 sở hữu thiết kế trẻ trung, hiện đại, theo hơi hướng thể thao, với các đường gấp khúc, cắt xẻ được tinh chỉnh. Kết hợp là các trang bị ngoại thất nổi bật. Tất cả các chi tiết bên ngoài được kết hợp một cách tổng hòa mang đến một chiếc MG RX5 phong cách và thời thượng.
Đầu xe gây ấn tượng với mặt ca lăng cỡ lớn hình đồng hồ cát, ở giữa là logo của hãng có kích thước lớn |
Thân xe với các đường gấp khúc, cắt xẻ tinh chỉnh |
Cụm đèn pha được bao quanh bởi dải LED định vị ban ngày hình chữ C cách điệu |
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy sương, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa sổ trời toàn cảnh |
Giá nóc được trang bị trên nóc xe |
Đuôi xe đầy phong cách |
Cửa cốp sau tự động |
Cụm đèn sau dạng LED, thiết kế bắt mắt |
Lazang hợp kim nhôm 19 inch, lốp xe 235/45R19 (1.5T Lux) |
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.9m |
Nội thất MG RX5
MG RX5 là chiếc SUV/CUV hạng C sở hữu không gian nội thất khá rộng với 5 chỗ ngồi, 2 hàng ghế. Không gian nội thất xe được thiết kế theo phong cách hiện đại, trang bị nhiều tính năng tiện ích thông minh, hướng đến sự thoải mái và đề cao tính tiện nghi, trải nghiệm cho người dùng.
Khoang lái tiện nghi |
Ghế sử dụng chất liệu da |
Ghế trước chỉnh điện 6 hướng phía người lái và chỉnh điện 4 hướng cho ghế hành khách, đệm lưng chỉnh cơ |
Hàng ghế sau điều chỉnh độ ngã linh hoạt, gập 60:40 |
Cần số điện tử thiết kế góc nghiêng tối ưu |
Bảng đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch |
Gương chiếu hậu bên trong tự động chống chói |
Vô lăng bọc da, chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng, có cửa gió điều hòa phía sau |
Hệ thống đa phương tiện với màn hình 14.1 inch, cùng hệ thống âm thanh 6 loa |
Sạc không dây tiện lợi |
Phanh tay điện tử và Auto Hold |
Hộc để đồ tiện ích |
Dung tích khoang hành lý rộng rãi |
Trang bị động cơ và tính năng an toàn của MG RX5
Thông qua hệ thống bảo vệ đồng bộ của hãng xe MG, áp dụng các công nghệ tiên tiến theo tiêu chuẩn Châu Âu, MG RX5 mang đến cho người dùng một trải nghiệm lái xe an toàn và hỗ trợ lái với các tính năng an toàn cao cấp, hệ thống phanh cơ bản. Các công nghệ an toàn được trang bị trên xe bao gồm:
- Kiểm soát hành trình Cruise Control
- Cảm biến đỗ xe trước & sau
- Cảm biến áp suất lốp TPMS
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống kiểm soát khi vào cua CBC
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống hỗ trợ chống lật ARP
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo HDC
- Hệ thống cảnh báo chống trộm
Hệ thống cân bằng điện tử ESP |
Camera 360 công nghệ 3D Render |
Khung xe thép cường độ cao trên 65% |
Hệ thống 6 túi khí bảo vệ toàn diện |
Không chỉ sở hữu tính năng ăn toàn tiên tiến, tiêu chuẩn mà MG RX5 còn được trang bị hệ thống khung xe với 65% thép cường độ cao nhằm mang đến sự an toàn tối đa cho người dùng.
MG RX5 phân phối chính hãng tại thị trường Việt với 2 phiên bản đặc trưng gồm: MG RX5 1.5T STD, MG RX5 1.5T Lux. Cả 2 phiên bản đều sử dụng động cơ xăng, I4, Turbo tăng áp có dung tích 1490cc đạt tiêu chuẩn khí thải EURO V. Công suất cực đại đạt 168HP, momen xoắn cực đại 275Nm, kết hợp với hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép (loại ướt) và hệ dẫn động cầu trước.
MG RX5 được trang bị hệ thống khung gầm chắc chắn, thông qua hệ thống treo trước kiểu MacPherson và hệ thống treo sau kiểu liên kết đa điểm giúp xe luôn ổn định và tương tác linh hoạt khi di chuyển. Cùng hệ thống phanh trước và sau sử dụng đĩa, cung cấp một hiệu suất phanh đáng tin cậy và ấn tượng. Hệ thống lái được trang bị công nghệ trợ lực điện EPS giúp tạo ra trải nghiệm lái xe mượt mà và dễ dàng điều khiển.
Hiện nay, MG RX5 được bán chính hãng tại các đại lý MG trên toàn quốc và khi mua xe khách hàng sẽ được áp dụng chính sách bảo hành xe 5 năm không giới hạn km. Nhìn chung các trang bị trên mẫu MG RX5 không nổi trội hơn so với một số mẫu xe cùng phân khúc, nhưng mẫu xe vẫn sở hữu đầy đủ các tiện nghi cần thiết và công nghệ tiên tiến. Nếu bạn đang muốn mua một chiếc gầm cao cỡ C đầy đủ tiện nghi với giá khởi điểm dễ tiếp cận, thì MG RX5 là lựa chọn đáng để cân nhắc.
Bảng giá MG RX5 2024 mới nhất
Phiên bản | Giá công bố | Lăn bánh HCM | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh tỉnh | Trả góp từ |
---|---|---|---|---|---|
MG RX5 1.5T STD | 739,000,000₫ | 836 triệu | 850 triệu | 817 triệu | 225 triệu |
MG RX5 1.5T LUX | 829,000,000₫ | 935 triệu | 951 triệu | 916 triệu | 252 triệu |
Thông số kỹ thuật MG RX5 2024
Kích thước/trọng lượng | |
---|---|
Số chỗ | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,574 x 1,876 x 1,690 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,708 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 196 |
Vành và Lốp xe | 235 / 45 R19 |
Động cơ/hộp số | |
Động cơ | I4, Turbo tăng áp |
Công suất (Hp/rpm) | 168 / 5,600 |
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 275 / 2,000-4,000 |
Hộp số | 7 DCT |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống treo/phanh | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Công nghệ phanh | ABS, EBD, CBC, BA, ESP |