MG ZS 2024
: Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất
Thông tin về MG ZS 2024
Thương hiệu | MG |
Loại xe | Xe Crossover/SUV ❭ Xe Crossover/SUV MG |
Phân khúc | Xe Crossover/SUV hạng B |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Mức giá | Từ 538 đến 638 triệu |
MG ZS là chiếc SUV thông minh với công nghệ tiên phong giúp đáp ứng nhu cầu về phong cách sống thông minh hiện nay, được phát triển bởi thương hiệu ô tô MG đến từ Anh Quốc. Chiếc SUV đô thị này sẽ là người bạn đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường.
Ngoại thất của MG ZS
Ngoại thất của MG ZS được tinh chỉnh làm tôn lên những điểm mạnh của thiết kế Brit Dynamic. Kích thước (D x R x C) của MG ZS lần lượt là 4.314 x 1.809 x 1.648 mm. Chiều dài cơ sở của ZS là 2.585 mm. Xe có kích thước thuộc dạng lớn nhất trong phân khúc, khá tương đương với mẫu Kia Seltos và lớn hơn hẳn so với các mẫu xe Crossover hạng B khác như: Hyundai Kona hay Mazda CX-3. Cỡ mâm xe 17 inch và khoảng sáng gầm xe đạt 170mm.
Nhìn tổng quát, phần đầu xe MG ZS có dải đèn LED ban ngày dạng cong và cụm đèn LED hậu dạng khói mờ. MG ZS Luxury được trang bị gương chiếu hậu đa năng tích hợp đèn báo rẽ. Đèn hậu của xe hình thang bo tròn các góc đặc sắc.
Nội thất và tiện nghi của MG ZS
MG trang bị cho ZS vô lăng 3 chấu bọc da được thiết kế vát phẳng ở đáy theo kiểu D-Cut với đầy đủ hệ thống nút bấm điều chỉnh… Ngoài ra vô lăng của ZS trợ lực điện, đem đến cảm giác lái nhẹ nhàng ở dải tốc độ thấp. Phía sau vô lăng có trang bị cần gạt kiểm soát hành trình (Cruise Control).
Ghế lái có khả năng chỉnh điện 6 hướng. Ghế hành khách phía trước thì chỉnh tay 4 hướng. Đặc biệt, khoang chứa đồ có dung tích tới 359L, khi hàng ghế trên được gập linh hoạt 60:40 thì dung tích có thể tăng đến 1.166L.
MG ZS được trang bị hệ thống âm thanh sống động với 6 loa hiệu ứng 3D. Màn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Apple CarPlay & Android Auto, Radio, 5 USB, Bluetooth. Điều hòa điều chỉnh tự động lọc bụi mịn PM 2.5. Đây sẽ là những trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng.
Trang bị an toàn và động cơ của MG ZS
Hệ thống an toàn của MG ZS được trang bị nhiều công nghệ cực cao, đi kèm 6 túi khí và các tính năng an toàn hiện đại. Hệ thống tính năng Camera 360o hiển thị 3D, camera lùi, cảm biến lùi giúp mở rộng góc quan sát cho khách hàng. Bên cạnh đó, góp phần đảm bảo an toàn cho người dùng không thể không nói đến
- Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
- Hệ thống ổn định phanh xe điện tử (SCS)
- Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS)
Đồng thời, MG ZS còn được trang bị
- Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS)
- Hệ thống khởi hành ngang dốc (HAC)
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC).
Xe bảo vệ an toàn tối đa với các chức năng
- Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC)
- Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW)
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS).
Không thể bỏ qua những chức năng an toàn mà xe được trang bị như:
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA)
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ)
- Dây đai an toàn và chìa khóa mã hóa chống trộm.
MG ZS sở hữu động cơ DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L, công suất cực đại 113 PS và momen xoắn cực đại lên đến 150 Nm. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước qua hộp số CVT 8 cấp giả lập. Tốc độ tối đa mà xe đạt được là 170km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu Trong đô thị là 7.75L/100Km, Ngoài đô thị là 5.82L/100Km và Kết hợp là 6.53L/100Km.
Sở hữu nhiều tính năng tiên tiến cùng khả năng vận hành linh hoạt, vượt trội hơn so với các đối thủ cùng phân khúc lại có giá bán khá hấp dẫn. MG ZS sẽ là một chiếc SUV cỡ nhỏ đáng tham khảo ở thời điểm hiện tại.
Bảng giá MG ZS 2024 mới nhất
Phiên bản | Giá công bố | Lăn bánh HCM | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh tỉnh | Trả góp từ |
---|---|---|---|---|---|
MG ZS Standard | 538,000,000₫ | 614 triệu | 625 triệu | 595 triệu | 165 triệu |
MG ZS Comfort | 588,000,000₫ | 669 triệu | 681 triệu | 650 triệu | 180 triệu |
MG ZS Luxury | 638,000,000₫ | 724 triệu | 737 triệu | 705 triệu | 195 triệu |
Thông số kỹ thuật MG ZS 2024
Kích thước/trọng lượng | |
---|---|
Số chỗ | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,323 x 1,809 x 1,653 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,585 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Vành và Lốp xe | 215 / 55R17 |
Động cơ/hộp số | |
Động cơ | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L |
Công suất (Hp/rpm) | 112/6,000 |
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 150/4,500 |
Hộp số | CVT (giả lập 8 cấp) |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD |
Hệ thống treo/phanh | |
Hệ thống treo trước/sau | Macpherson/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa / Đĩa |
Công nghệ phanh | ABS, EBD, EBA, SCS, TCS, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động |