Suzuki XL7 2024
: Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất
Thông tin về Suzuki XL7 2024
Thương hiệu | Suzuki |
Loại xe | Xe MPV ❭ Xe MPV Suzuki |
Phân khúc | Xe MPV cỡ nhỏ |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Mức giá | Từ 600 đến 600 triệu |
Suzuki XL7 là dòng xe MPV lai Crossover/SUV hạng nhỏ cao hoàn toàn mới của hãng xe Suzuki Nhật Bản, được phát triển và đưa về Việt Nam nhằm đáp ứng kỳ vọng của khách Việt.
Ngoại thất thể thao phong cách
Kích thước XL7 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.450 x 1.775 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 |
Khoảng sáng gầm xe (kg) | 200 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,2 |
Trọng lượng xe (kg) | 1,175 |
Kích thước tổng thể của Suzuki XL7 ở mức 4.450 x 1.775 x 1.710mm, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.740mm, khoảng sáng gầm xe lên đến 200mm. Suzuki XL7 sở hữu một kích thước trung bình trong phân khúc, mẫu xe có kích thước khiêm tốn hơn so với Xpander và Kia Rondo nhưng lại lớn hơn so với Suzuki Ertiga, Toyota Avanza.
Ngoại thất Suzuki XL7 có diện mạo trẻ trung và đậm chất thể thao. Cụm lưới tản nhiệt hình lục giác sơn đen nhám, chứa các đường vân mắt xích cùng thanh ngang mạ crom kết nối với cụm đèn LED định vị ban ngày. Cụm đèn pha tạo khối nhô hẳn ra bên ngoài, ứng dụng công nghệ LED chia thành 4 khoang tách biệt. Xe sử dụng mâm hợp kim 5 chấu kép 16 inch kết hợp với bộ lốp 195/60R16. Cỡ lốp này có phần nhỏ hơn so với lốp được trang bị trên đối thủ Mitsubishi Xpander. Phía trên là cặp gương chiếu hậu có tính năng gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ.
Ngoại thất tương đồng cả 2 phiên bản:
Ngoại thất XL7 | GLX | Limited |
Đèn trước | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù trước | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome | Mạ chrome |
Giá nóc | Có | Có |
Kính cách nhiệt cản tia hồng ngoại | Không | Có |
Lốp | 195/60R16 | 195/60R16 |
Nội thất và tiện nghi thông minh
Thiết kế nội thất Suzuki XL7 hiện đại và được sắp xếp rất khoa học. Vô lăng dạng D-Cut bọc da có tích hợp vài chức năng điều khiển hiện đại.
Xe sử dụng ghế ngồi bọc nỉ pha da, hàng ghế trước có chức năng điều chỉnh độ cao ghế, trượt và ngả cả 2 phía, hàng ghế thứ 2 có gối tựa đầu, trượt và ngã cũng như gập 60:40, hàng ghế thứ 3 có gối tựa đầu và gập 50:50. Đặc biệt Suzuki XL7 sở hữu khoang hành lý có dung tích đến 153 lít và có thể mở rộng lên 550 lít khi gập hàng ghế thứ 3, nếu gập thêm hàng ghế thứ 2 dung tích khoang chứa đồ được nâng lên 803 lít.
Danh mục trang bị tiện nghi của Suzuki XL7 gồm :
- Hệ thống điều hòa tự động 2 dàn
- Hệ thống sạc không dây chuẩn Qi.
- Màn hình cảm ứng 10 inch
- Kết nối Bluetooth/Apple CarPlay/Android Auto
- Hệ thống âm thanh 4 loa
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
- Hộc làm mát
- Kính lái 1 chạm
Nội thất và tiện ích giống nhau ở cả 2 phiên bản:
Nội thất XL7 | GLX | Limited |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có |
Vô lăng gật gù | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Gương chiếu hậu tích hợp camera hành trình | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 5:5 | Gập 5:5 |
Điều hoà trước | Tự động | Tự động |
Điều hoà sau | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Lọc không khí | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 10inch | 10inch |
Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có |
Tay nắm cửa trong | Mạ chrome | Mạ chrome |
Cửa kính chỉnh điện | Có | Có |
Hệ thống an toàn và động cơ Suzuki XL7
Suzuki XL7 còn có nhiều trang bị an toàn như:
- Ghế trẻ em ISOFIX
- 2 túi khí
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Cảm biến lùi
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Camera 360 độ
Trang bị an toàn XL7 | GLX | Limited |
Số túi khí | 2 | 2 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 2 điểm | 2 điểm |
Camera | Lùi | 360 độ |
Suzuki XL7 sử dụng động cơ K15B, 4 xi-lanh, dung tích 1,5 lít cho công suất tối đa 103 mã lực tại 6.000 vòng/phút và sức kéo 138Nm tại 4.400 vòng/phút. Đi cùng với đó là hộp số tự động 4 cấp. Chuẩn khí thải Euro 5. Với động cơ dung tích nhỏ 1.5L thì mức tiêu thụ nhiêu liệu Suzuki XL7 khá tiết kiệm.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe:
Mức tiêu hao nhiên liệu XL7 (lít/100km) | |
Trong đô thị | 7,94 |
Ngoài đô thị | 5,85 |
Hỗn hợp | 6,62 |
XL7 sở hữu kết cấu khung gầm liền khối, đi cùng với hệ thống treo trước kiểu MacPherson với lò xo cuộn, treo sau kiểu dầm xoắn với lò xo cuộn. Đây cũng là hệ thống treo thường thấy trên các mẫu xe đô thị hạng A, B và các mẫu MPV cỡ nhỏ. Khi chạy đường phẳng trong phố, treo mang đến cảm giác khá êm. Tuy nhiên, nếu chạy qua các ổ gà lớn hay gờ giảm tốc cao sẽ thấy xe hơi tưng nhưng phản hồi chắc chắn, dập tắt dao động nhanh.
Sở hữu thiết kế thể thao, trẻ trung, bắt mắt cùng loạt tiện ích cũng như trang bị an toàn đáng giá, do đó Suzuki XL7 thực sự là lựa chọn đáng giá trong phân khúc MPV lai.
Bảng giá Suzuki XL7 2024 mới nhất
Phiên bản | Giá công bố | Lăn bánh HCM | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh tỉnh | Trả góp từ |
---|---|---|---|---|---|
Suzuki XL7 GLX AT | 599,900,000₫ | 683 triệu | 695 triệu | 664 triệu | 184 triệu |