Teraco Tera180 1.8 tấn 2024
: Thông tin, hình ảnh, TSKT, bảng giá và khuyến mãi mới nhất
Thông tin về Teraco Tera180 1.8 tấn 2024
Thương hiệu | Teraco |
Loại xe | Xe tải ❭ Xe tải Teraco |
Phân khúc | Xe tải nhẹ 1 – 2 tấn |
Xuất xứ | Lắp ráp |
Mức giá | Từ 334 đến 344 triệu |
Xe tải Teraco Tera 180 thuộc phân khúc xe tải nhẹ 1 – 2 tấn đến từ thương hiệu Teraco của hãng xe Daehan Motors . Với tải trọng 1.8 tấn và thùng xe dài 3.3m xe đáp ứng được nhu cầu tải hàng hóa vừa và nhỏ vào khu vực nội thành.
Tera 180 có cấu hình ngoại thất khá giống với dòng xe Tera 190 đời cũ, với thiết kế cabin kiểu đầu hơi nhô ra phía trước theo nguyên lý khí động học lướt gió mạnh mẽ giúp xe giảm được lực cản của gió, vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu hơn. Hệ thống lưới tản nhiệt dạng tổ ong được trang bị trên mặt ga lăng giúp xe làm mát hiệu quả cho động cơ khi hoạt động nhiều giờ với vận tốc lớn. Phía trước mặt ga lăng có gắn logo được mạ crôm sáng bóng, trang bị hệ thống đèn pha Halogen với góc sáng rộng kết hợp với cặp đèn sương mù phía dưới xe giúp di chuyển an toàn trong đêm hoặc điều kiện thời tiết xấu.
Xe tải Tera 180 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) là 5.030 x 1.630 x 1990 mm, với chiều dài cơ sở 2.600 mm, khoảng sáng gầm xe là 180 mm. Xe có 3 kiểu thùng hàng chính đáp ứng tối đa nhu cầu khách hàng:
-
Tera 180 thùng lửng: Kích thước lòng thùng 3300 mm, rộng 1620 mm và cao 355 mm, dùng để vận chuyển sắt thép, cửa kính, các hàng nội thất, hoa và rau củ quả,…
-
Tera 180 thùng kín: kích thước lòng thùng 3.330 x 1. 740 x 1.870 mm, vận chuyển hàng hóa đòi hỏi sự bảo quản cao, tránh ẩm ướt hay những tác động khác của môi trường như hàng tạp hóa, đồ khô,…
-
Tera 180 thùng mui bạt: là sự kết hợp của thùng kín và thùng lửng, có kích thước lòng thùng 3.330 x 1.760 x 1.550 mm. Thùng mui phù hợp chở các loại nông sản, hàng tiêu dùng.
Thừa hưởng những ưu điểm tương đương với các dòng xe khác cùng hãng như Tera-V, xe tải Tera 180 cũng có thiết kế nội thất tiện nghi và sang trọng như các dòng xe du lịch. Khoang cabin có 2 ghế ngồi, rộng rãi nhờ trần xe cao và thoáng giúp tối ưu không gian cho người lái. Ghế bọc nỉ cao cấp, dây đai an toàn trang bị tiêu chuẩn. Xe sở hữu hệ thống điều hòa tiêu chuẩn, vô lăng thiết kế 4 chấu kết hợp với tính năng trợ lực điện, giúp vô lăng phản ứng nhạy và chính xác, vào cua an toàn. Hệ thống giải trí cũng được trang bị đầy đủ. Đặc biệt, mặt gương chiếu hậu chỉnh điện 4 hướng linh hoạt, giúp người lái dễ dàng kiểm soát tầm nhìn, tính năng sấy gương khắc phục được điều kiện thời tiết mưa hoặc sương mù chính là điểm khác biệt của xe Tera 180 so với các dòng xe khác cùng phân khúc. Ngoài ra, khóa xe cũng được tích hợp tính năng điều khiển từ xa giúp người lái có thể đóng, mở cửa thuận tiện hơn.
Xe Tera 180 được trang bị Diesel 4 kỳ với dung tích xi-lanh 1.9L cho công suất 68 mã lực tại vòng tua máy 3.200 vòng/phút, momen xoắn cực đại 170Nm tại 1800 – 2000 vòng/phút. Bên cạnh đó xe còn được tranh bị hộp số sàn MT5 cấp và hệ thống phun dầu điện tử giúp tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn đảm bảo xe vận hành mạnh mẽ và bền bỉ trong suốt thời gian sử dụng. Đổ ổn định khi vận hành cao nhờ ưu thế từ hệ thống khung gầm giảm xóc.
Xe Tera 180 hiện được phân phối tại nhiều đại lý xe Teraco Việt Nam với 2 phiên bản màu: xanh và trắng.
Bảng giá Teraco Tera180 1.8 tấn 2024 mới nhất
Phiên bản | Giá công bố | Lăn bánh HCM | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh tỉnh | Trả góp từ |
---|---|---|---|---|---|
Tera180 Thùng Lửng | 333,500,000₫ | 345 triệu | 345 triệu | 345 triệu | 78 triệu |
Tera180 Thùng Mui Bạt | 340,000,000₫ | 352 triệu | 352 triệu | 351 triệu | 79 triệu |
Tera180 Thùng Kín | 344,000,000₫ | 356 triệu | 356 triệu | 356 triệu | 80 triệu |