Xe tải Tera100s thùng lửng đời 2025 top những xe tải nhỏ được sử dụng phổ biến nhất Việt Nam
Xe tải Tera100s thùng lửng đời 2025 đã có những bức phá thành công trong năm 2024. Để tiếp nối sự thành công đó, nhà máy Dehan Motors đã cho ra đời sản phẩm Tera100s thùng lửng đời 2025. Xe tải Tera100s đã đi tiên phong, dẫn đầu xe tải nhỏ phân khúc dưới 1 tấn. Đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa, nhôm kính, vật liệu xây dựng di chuyển trong nội thành của đại đa số người dùng.
Xe tải Tera100s thùng lửng 2025
Tặng: 100% trước bạ
Tera100s thùng lửng 2025 do nhà máy Dehan Motors Hàn Quốc sản xuất và láp ráp
Tải trọng: 990 KG
Tổng tải: 2.220 KG
Kích thước lòng thùng: dài x rộng x cao (mm)
2.830 x 1.600 x 400 mm
Động cơ: Mitsubitshi
Nhiên liệu: xăng
Trả trước 75 triệu nhận xe
Mô tả chi tiết sản phẩm
Xe tải Tera100s thùng lửng đời 2025 có thể nói, trong phân khúc xe tải nhẹ, Tera 100 thùng lửng là chiếc xe hoàn hảo với kích thước thùng dài nhất trong phân khúc. Đây là một điểm vượt trội mà Daehan Motors mang lại so với các dòng xe khác. Điều này giúp cho thùng xe có sức chứa lớn, xe chở được lượng hàng hóa nhiều hơn.
Ngoại thất xe tải Tera100s thùng lửng đời 2025
Xe tải Tera100s thùng lửng đời 2025 thiết kế năng động, khoẻ khoắn, hiện đại như xe du lịch.
Đầu xe thiết kế thon gọn giúp xe di chuyển dễ dàng trong khu vực nội thành. Những chi tiết đường gân nhấn nhá trên xe góp phần gia tăng vẻ đẹp mạnh mẽ, linh hoạt. Mặt Ga lăng mạ crom đầy sang trọng, nổi bật logo “D” cực kỳ tinh tế và đẹp mắt.

Khung sườn được sơn tĩnh điện, cabin và khung gầm chassi, gia cố 8 dầm vô cùng kiên cố, giúp xe vận hành êm ái.
Xe tải Tera100s thùng lửng trang bị cụm đèn halogen kích thước lớn siêu sáng cùng cụm gương cầu hiện đại. Hệ thống điều chỉnh chiếu sáng linh hoạt giúp tăng tầm nhìn của tài xế. Cảng trước tích hợp thêm đèn sương mù gia tăng độ an toàn khi di chuyển trong thời tiết xấu.
Nội thất xe tải Tera100s thùng lửng đời 2025
Nội thất xe tải Tera100s vô cùng sang trọng, tiện nghi đầy đủ giúp tài xế có cảm giác thoải mái nhất khi vận hành.
Xe tải Tera100s trang bị 02 ghế ngồi lái, sử dụng 02 tông màu chủ đạo là đen và xám bạc. Ghế tài có thể điều chỉnh lên xuống tạo sự thoải mái nhất cho người lái. Khoang nội thất được mạ crom ở bảng điều khiển.

Cụm đồng hồ trung tâm của xe tải Tera100s cũng được thiết kế hiện đại. Bao gồm hai cụm đồng hồ lớn ở hai bên thể hiện tốc độ động cơ và tốc độ xe. Xe trang bị màn hình LCD 9 inch tích hợp camera lùi, kết nối bluetooth, radio, AUX kết nối điện thoại, máy lạnh thoe xe, tay lái trợ lực điện, kính chỉnh điện.


Động cơ xe tải Tera100s thùng lửng
Xe tải Tera100s thùng lửng sử dụng động cơ 1.3L Mitsubishi 4G13S1 với công nghệ Nhật Bản là dòng xe tải nhẹ dưới 1 tấn duy nhất hiện nay được trang bị động cơ Mitsubishi, với khả năng vận hành êm ái, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ vận hành thông qua hộp số sàn 5 cấp, công suất 92 mã lực tại 6.000 vòng/phút, lực kéo 109 Nm tại 4.800 vòng/phút, cùng khung sườn gia cố 8 dầm chắc chắn, hệ thống treo sau – nhíp lá chịu lực, hệ thống treo trước sử dụng phuột, tăng khả năng chịu lực khi vận hành.
Thể tích 1299cc, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 – 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, sử dụng nhiên liệu xăng. Hai lốp đồng bộ 175/70R14, trang bị 01 vỏ xê cua theo xe.

Thông số thùng lửng xe tải Tera100s đời 2025
Loại xe | Ô tô tải | |
Nhãn hiệu | TERACO | |
Số loại | TERA100-VTL/TL | |
1. Thông tin chung | ||
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4.800 x 1.700 x 1.860 mm | |
Kích thước lòng thùng hàng | 2.830 x 1.600 x 400 mm | |
Khối lượng | Khối lượng bản thân | 1.140 kg |
Phân bố trục trước | 550 kg | |
Phân bố trục sau | 590 kg | |
Khối lượng toàn bộ | 2.220 kg | |
Tải trọng cho phép chở | 950 kg | |
Số người cho phép chở (bao gồm người lái) | 02 người | |
Khoảng cách trục | 2.900 mm | |
Vệt bánh xe | Trước | 1.360 mm |
Sau | 1.360 mm | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Nhiên liệu | Xăng không có trị số ốc tan >=92 | |
2. Động cơ | ||
Kiểu động cơ | 4G13S1 | |
Loại | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Thể tích làm việc | 1.299 cm3 | |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | 68kW/6.000 vòng/phút | |
3. Lốp xe | ||
Số lượng lốp trục | 02/02/… | |
Cỡ lốp | Lốp trước | 175/70 R14 |
Lốp sau | 175/70 R14 | |
4. Hệ thống phanh | ||
Phanh chính | Phanh đĩa/ Tang trốngThủy lực, trợ lực chân không | |
Phanh đỗ | Tác động lên bánh xe trục 2Cơ khí | |
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răngCơ khí có trợ lực điện |
Hỗ trợ tài chính khi mua xe
Ngân hàng hỗ trợ cao, thủ tục đơn giãn
Không chứng minh thu nhập
Không mua bảo hiểm nhân thọ
Không thẩm định nhà
Trả tước 75 triệu nhận xe
HOTLINE: 0949 792 123